Từ điển Thiều Chửu
巢 - sào
① Tổ, tổ chim gọi là sào. Chỗ trộm cướp tụ họp gọi là tặc sào 賊巢 ổ giặc, hay sào huyệt 巢穴 hang tổ giặc, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
巢 - sào
① Ổ, hang ổ, tổ: 匪巢 Ổ gian phỉ; 鳥巢 Tổ chim; ② (văn) Làm tổ: 鷦鷯巢於深林,不過一枝 Chim ri làm tổ ở rừng sâu, chẳng qua một cành (Trang tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
巢 - sào
Tổ chim — Làm tổ – Nơi ẩn náu của bọn bất lương.


卧遊巢詩文集 - ngoạ du sào thi văn tập || 卵巢 - noãn sào || 巢居 - sào cư || 巢由 - sào do || 巢許 - sào hứa || 巢穴 - sào huyệt || 巢南 - sào nam || 巢父 - sào phủ || 巢車 - sào xa || 賊巢 - tặc sào || 精巢 - tinh sào || 燕巢 - yến sào ||